Kawasaki Z650RS 2023 kết hợp sự quyến rũ của phong cách hoài cổ với công nghệ hiện đại nhất. Đồ họa và màu sắc lấy cảm hứng từ những năm 70S, đèn pha tròn cổ điển với công nghệ LED.
Với kiểu dáng lấy cảm hứng từ Sugomi, mô tô Z650RS 2023 tự hào có vẻ ngoài mạnh mẽ với mặt trước táo bạo, thân xe tối giản và thiết kế sắc nét.
Tối ưu hóa cho việc lái xe hàng ngày. Động cơ hai xi-lanh thẳng hàng thú vị mang lại phản ứng nhanh. Có một hiệu suất trung bình thấp mạnh mẽ. và có tỷ lệ tiết kiệm nhiên liệu tốt khi mở chân ga Người lái sẽ cảm nhận ngay được sự mượt mà và mạnh mẽ của động cơ.
Trọng lượng tổng thể của mô tô Z650RS 2023 nhẹ là nhờ vào khung lưới mắt cáo nhẹ với trọng tâm thấp giúp xử lý nhẹ nhàng và tự tin khi di chuyển ở tốc độ thấp.
Để tăng thêm sự thoải mái, cả cần côn và phanh đều có thể điều chỉnh 5 hướng để phù hợp với nhiều kích cỡ tay khác nhau trên Z650RS 2023.
Lốp Dunlop Sportmax Roadsport 2 — làm bằng cao su hiệu suất cao — tăng khả năng xử lý và mang lại độ bám đường tối ưu.
Cánh tay đòn Z650RS 2023 kiểu mòng biển độc đáo cung cấp không gian cho ống xả dưới động cơ để giảm trọng tâm và cải thiện khả năng xử lý.
Thiết bị đo màu TFT Z650RS 2023 (bóng bán dẫn màng mỏng) 4,3 inch tất cả kỹ thuật số mang lại cho buồng lái một diện mạo và khả năng hiển thị công nghệ cao, cao cấp.
Sử dụng cảm biến bánh trước và bánh sau liên tục theo dõi tốc độ bánh xe. Nếu thông tin từ một trong hai bánh xe bị bó cứng thì cảm biến cho biết xảy ra hiện tượng bó cứng phanh ABS. khi đó ECU sẽ chỉ đạo bơm dầu trong bộ phận phanh ABS giải phóng và áp dụng lại áp suất để có thể lấy lại lực kéo cho đến khi hoạt động bình thường trở lại.
Tay lái Z650RS 2023 rộng giúp dễ dàng di chuyển ở tốc độ thấp và tạo đòn bẩy tốt hơn khi vào cua ở tốc độ cao.
Chiều cao yên xe Z650RS 2023 thấp và hình dáng ghế thuôn nhọn tạo ra vị trí để chân dễ dàng tại các điểm dừng trong khi ghế ngồi thẳng đứng cung cấp tư thế lái xe chỉ huy, giúp người lái có tầm nhìn hướng lên trên để có trải nghiệm lái tự tin.
Động cơ | 4 thì, 2 xi-lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 649cc |
Đường kính x hành trình piston | 83,0 x 60,0mm |
Tỷ lệ nén | 10,8: 1 |
Mô-men xoắn cực đại | 48,5 lb-ft 6.500 vòng / phút |
Hệ thống nhiên liệu | DFI với thân bướm ga 36mm Keihin |
Đánh lửa | TCBI với tiền điện tử |
Truyền tải | 6 tốc độ, trở lại ca |
Ổ đĩa cuối cùng | Chuỗi kín |
Hệ thống treo trước / bánh xe | Ngã ba kính thiên văn / 4.9 in |
Hệ thống treo sau / bánh xe | Liên kết ngược ngang với tải trước có thể điều chỉnh, swingarm / 129 mm |
Lốp trước | 120/70 ZR17 |
Lốp sau | 160/60 ZR17 |
Phanh trước | Đĩa kép kiểu cánh hoa 300mm với calipers hai piston, ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn kiểu cánh hoa 220mm, ABS |
Loại khung | Trellis, thép cường độ cao |
Treo khung | 24,0 ° / 99 mm |
Tổng chiều dài | 2.065 mm |
Chiều rộng tổng thể | 800 mm |
Chiều cao tổng thể | 1.115 mm |
Ánh sáng gầm | 125 mm |
Chiều cao Yên | 800 mm |
Trọng lượng khô | 410,1 lb / 405,7 (không phải ABS) ** |
410,1 lb / 405,7 (không phải ABS) ** | 4.0 gal |
Chiều dài cơ sở | 1.405 mm |
Lựa chọn màu sắc | Metal Flat Spark Black / Metal Spark Black, Stormcloud Blue / Pearl Storm Grey / Metal Flat Spark Black |
Bảo hành | Bảo hành 12 tháng |
Nhập số tiền vay mua trả góp để tính toán chi phí khi mua xe theo hình thức trả góp.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền hàng tháng phải trả
20.000.000 đ
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |